tum | dt. C/g. Chum, đồ đựng bằng đất nung, hông to, đáy và miệng túm lại: Tum nước, tum mắm. // C/g. Đùm, bộ-phận rỗng giữa bánh xe (thường là xe bò, xe ngựa) hai đầu túm, để tra cốt trục vào và chịu bộ căm: Tum xe. |
tum | - d. Vòng ở giữa bánh xe để tra trục vào. |
tum | dt. Chum: tum nước. |
tum | dt. Vòng ở giữa bánh xe để tra trục xe vào. |
tum | dt. Nht. Chum. |
tum | .- d. Vòng ở giữa bánh xe để tra trục vào. |
tum | Chum. |
tum | Vòng ở giữa bánh xe để tra cái trục xe vào. |
Tôi đem xác Dế Choắt đến chôn vào một vùng cỏ bùm tum. |
Đó là khoảng bãi rộng , lầy lội bùm tum toàn giống cỏ nước. |
Sau giải phóng miền nam , thì lại khắp Tây Nguyên , những KtumTum , Gia Lai , Buôn Mê Thuột. |
Vùng núi của khu vực Quảng Trị , Bình Định và Kon Ttumcần đề phòng lũ quét , sạt lở đất. |
Cụ thể : Diện tích đất nghiên cứu khoảng 3.015m2 , diện tích đất lập dự án khoảng 2.726 ,2m2 , diện tích xây dựng công trình khoảng 1.800m2 , mật độ xây dựng ô đất khoảng 59 ,7% , tổng diện tích sàn xây dựng (chưa kể hầm , ttumthang) khoảng 43.200m2 , tầng cao công trình 24 tầng , tầng hầm 3 tầng , số lượng căn hộ 342 căn. |
Qua làm việc , tài xế Huỳnh Tấn Cường (44 tuổi , ngụ TP. Buôn Ma Thuột) khai xe khách chạy tuyến Đắk Lắk Kon Ttum Lào. |
* Từ tham khảo:
- tum húp
- tùm
- tùm
- tùm-bê
- tùm hum
- tùm hum