tùm | trt. ùm, tiếng vật nặng rơi xuống nước: Nhảy tùm xuống sông. |
tùm | bt. Lan rộng ra cùng hết, không thứ-tự, lộn-xộn: Um-tùm. |
tùm | - 1 d. (id.). Đám cành lá hay cây nhỏ liền sát vào nhau thành một khối. Con chim đậu giữa tùm lá. - 2 t. Từ mô phỏng tiếng vật to và nặng rơi xuống nước. Nhảy tùm xuống sông. |
tùm | dt. Đám cành lá liền sát vào nhau thành một khối: tùm lá. |
tùm | tt. Có âm thanh như tiếng vật to và nặng rơi xuống nước: nhảy tùm xuống sông. |
tùm | trgt Nói rơi mạnh hay rơi nặng xuống nước: Nhảy tùm xuống ao; Ngã tùm xuống hồ. |
tùm | dt. Tiếng vật gì nặng rơi xuống nước. |
tùm | .- Tiếng vật nặng rơi xuống nước: Ngã đánh tùm xuống ao. |
tùm | Tiếng vật gì to rơi mạnh xuống nước mà phát ra: Ngã đánh tùm xuống sông. |
Bà thấy nàng , chít khăn ttùmtụp , che gần hết mặt , bèn ngọt ngào bảo nàng : Bỏ khăn ra khỏi nực. |
Quả núi ấy , nguyên một tản đá , ông tuần đã bỏ ra mấy trăm bạc để mua lại của một người Tàu , đối với Dũng khi còn nhỏ , quả núi với những khe đá hiểm hóc , những chòm cây um tùm là một thế giới thần tiên đầy bí mật. |
Qua cánh đồng lúa , lữ khách đi vào một con đường tối , giữa hai đồi cây cối um tùm. |
Cây cối um tùm , ánh trăng chiếu sáng qua những khe lá , bóng in xuống đất như gấm như hoạ Một lát sau chúng tôi đến một cảnh bồng lai. |
Ánh trăng tháng chạp trong vắt chiếu qua rặng lim um tùm. |
Cái hạnh phúc vẩn vơ , mơ màng hình như đương làm rung động hai tấm lòng son mà không ai có thể nói cho ai biết , không ai có thể tả cho ai hay , không ai dám cất tiếng , sợ cái hạnh phúc đương âm thầm trong tâm trí nó vụt bay đi mất , nó bay vụt vào cảnh mộng , như con chim vành khuyên thấy tiếng động bay ẩn vào trong bụi rậm um tùm. |
* Từ tham khảo:
- tùm hum
- tùm hum
- tùm hụp
- tùm lum
- tùm lum tà la
- tùm lùm