túc vệ | đgt. (Quân lính) bảo vệ trong cung vua: quân túc vệ o đội túc vệ. |
túc vệ | dt (H. túc: trú đêm lại; vệ: giữ gìn) Nói một hạng lính phải chầu chực đêm ngày bên cạnh vua chúa (cũ): Lại đặt quan chế triều đình, Trong binh túc vệ, ngoài binh đồn điền (Thiên Nam ngữ lục). |
Đà sai con là Trọng Thủy vào hầu làm túc vệ , cầu hôn con gái vua là Mỵ Châu. |
Bấy giờ người nước Việt ta là Lý Cầm làm túc vệ ở đài , bèn rủ người đồng hương là bọn Bốc Long năm , sáu người , giữa ngày đầu năm các nước triều hội , đến quỳ lạy ở sân điện tâu rằng : "Ơn vua ban không đều". |
Đến khi Ngỏa Triều băng , vua nối còn bé , Công Uẩn cùng với Hữu điện tiền chỉ huy sứ là Nguyễn Đê mỗi người được đem [32b] năm trăm quân tùy long368 vào làm túc vệ. |
Bốn xung quanh thềm rồng đều có hành lang để [20a] tụ họp các quan và sáu quân túc vệ. |
Mùa xuân , tháng 2 , chọn người có sức khỏe , am hiểu võ nghệ sung làm quân túc vệ thượng đô. |
Mùa đông , tháng 10 , qui định lương bổng cho các quan làm việc trong ngoài và các quan túc vệ. |
* Từ tham khảo:
- túc-xo
- tụcl
- tục
- tục bản
- tục biên
- tục danh