tục bản | đt. In lại đặng bán ra sau khi vì lẽ gì nghỉ một lúc: Báo X được tục-bản. |
tục bản | đgt. (Sách, báo chí) được xuất bản tiếp tục sau một thời kì gián đoạn. |
tục bản | đgt (H. tục: tiếp nối; bản: tấm) Nói tờ báo sau một thời gian nghỉ lại ra tiếp: Tờ báo đó đã tục bản. |
tục bản | bt. Xuất bản tiếp theo lần trước: Tục-bản một tạp chí. |
tục bản | Bản in tiếp theo quyển trước. |
Kiến văn tiểu tục bản dịch , NXB Sử học , 1962 , tr. |
* Từ tham khảo:
- tục danh
- tục đoạn
- tục đoản đoạn trường
- tục hôn
- tục huyền
- tục lệ