túc trực | đt. Chầu-chực suốt đêm: Đêm tiên-thường, con cháu đều túc-trực tại nhà thờ tổ-tiên. // thth. Có mặt luôn một bên hầu can-thiệp đúng lúc: Túc-trực bên người bịnh. |
túc trực | - đgt. Có mặt thường xuyên ở bên cạnh để trông nom hoặc sẵn sàng làm việc gì: túc trực ngày đêm bên giường bệnh túc trực bên linh cữu. |
túc trực | đgt. Có mặt thường xuyên ởbên cạnh để trông nom hoặc sẵn sàng làm việc gì: túc trực ngày đêm bên giường bệnh o túc trực bên linh cữu. |
túc trực | đgt (H. túc: trú đêm ở chỗ không phải nhà mình; trực: đợi) Chầu chực cả đêm: Từ khi bà mẹ mắc bệnh, con cái cắt lượt nhau túc trực suốt đêm. |
túc trực | đt. Chực sẵn, có mặt sẵn. |
túc trực | .- Đang chầu chực chờ đợi: Con cháu túc trực bên cạnh người bệnh. |
túc trực | Chầu-chực cả đêm: Các quan cắt lượt nhau túc-trực ở trong nội. Đêm tiên-thường thì con cháu túc-trực ở nhà thờ. |
Chàng cũng không quên dặn Liên cặn kẽ phải túc trực luôn luôn bên cạnh Minh chờ đến chiều chàng sẽ trở lại... Quả y hẹn , Văn đến vào lúc sáu giờ chiều. |
Dường như lúc nào cũng có lão túc trực trong quán. |
Có một anh công an đã túc trực ở đó. |
Bây giờ anh mới biết , từ phòng của bác sĩ nhìn ra có thể bao quát hết tình trạng của bệnh nhân nên khi có việc gì cần kíp , cần sự giúp sức của người nhà , điều dưỡng mới gọi người nhà đang túc trực quanh đấy suốt ngày đêm để kịp chạy vào. |
Tôi không biết họ có được những người biểu tình liên hệ trước không , hay đây là thời điểm nhạy cảm nên họ luôn túc trực sẵn ở địa điểm này. |
Vực ông vào buồng bệnh , thấy Chiêu Hiện cứ mở thao láo mắt mà thiếp đi đã một ngày một đêm , ông huyện Khỏe biết là chứng bệnh cũ của người quản gia lại phát lại và chỉ dặn người nhà phải ngày đêm túc trực nơi giường bệnh , ngâm giấy phèn vào nước , cứ mỗi giờ lại đổ cho uống , chứ tịnh không phải thuốc thầy gì cả. |
* Từ tham khảo:
- túc vệ
- túc xác
- túc-xo
- tụcl
- tục
- tục bản