tuần du | - Nói vua đi xem xét tình hình các nơi. |
tuần du | đgt. (Vua) đi xem xét, thị sát tình hình các nơi trong nước. |
tuần du | đgt (H. tuần: qua lại để xem xét; du: đi chơi) Nói vua chúa đi xem tình hình trong nước (cũ): Khải-định tuần du ra Bắc để lấy lòng dân. |
tuần du | dt. Cuộc du-lịch, cuộc đi chơi nhiều ngày bằng tàu (hay bằng xe hơi, máy bay...). |
tuần du | .- Nói vua đi xem xét tình hình các nơi. |
Vào những ngày cuối ttuần dukhách có thể lên đây ngâm mình sảng khoái dưới hồ , tận hưởng cảm giác thi vị mà núi rừng mang đến. |
Và nếu không có gì thay đổi thì cô và Lý Hải dự kiến sẽ có ttuần dulịch tại Hà Nội và một số tỉnh phía Bắc trong thời gian sắp tới. |
Ngày 1 5 , trong khuôn khổ Ttuần dulịch Hạ Long Quảng Ninh 2011 (diễn ra từ 30 4 tới 2 5) , Bộ Ngoại giao , Bộ VH TT DL , UBND tỉnh Quảng Ninh đã phối hợp tổ chức hội thảo Đẩy mạnh vận động và tổ chức bầu chọn vịnh Hạ Long trở thành 1 trong 7 kỳ quan thiên nhiên thế giới. |
Bên cạnh đó , Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình còn dự kiến tổ chức Ttuần dulịch Ninh Bình năm 2018 với chủ đề Sắc vàng Tam Cốc Tràng An , quy mô cấp tỉnh , dự kiến diễn ra từ ngày 25 5 đến 31 5 tại sân bến thuyền Tam Cốc (xã Ninh Hải , huyện Hoa Lư). |
Nhưng cái giá bạn phải chi đến 133.000 USD ( 2 ,8 tỷ đồng) để tận hưởng 1 ttuần dulịch trên siêu du thuyền này. |
* Từ tham khảo:
- tuần đinh
- tuần giờ
- tuần hành
- tuần hoàn
- tuần lễ
- tuần lộc