tua | dt. Sợi thả lòng-thòng rất nhiều dọc theo bìa: Khăn tua, tua đèn, tua nón; Sáu thương nón thượng quai tua dịu-dàng . |
tua | trt. Khá, hãy, nên, tiếng dùng trong lời khuyên: Tua giữ-gìn sức khoẻ; đi xa, tua cẩn-thận; Thân có, ắt danh tua phải có, Khuyên người ái-trọng cái thân-danh . |
tua | dt. Vòng: Vặn mấy tua; bị đánh nhào hai tua . // Phiên, lượt: Tới tua, tua ai nấy làm // C/g. Lô-cốt, pháo-đài, nhà canh có đắp ụ đất lài ở dưới, trên có lỗ hoa-mai để nhắm bắn. |
tua | - 1 dt. 1. Những sợi nhỏ, mềm, có màu sắc, viền chung quanh hoặc để rủ xuống cho đẹp: tua cờ tua đèn lồng. 2. Vật nhỏ, mềm, có hình giống như cái tua: tua cá mực tua cua. - 2 (F. tour) dt. 1. Lượt, vòng: đi dạo một tua ngoài phố tua du lịch. 2. Hồi, trận: đánh cho một tua nên thân. - 3 (F. tour) dt. Chòi canh gác: Xa cô du kích mỏ cày, Còn mê câu chuyện ban ngày đánh tua (Giang Nam). - 4 pht., cổ Hãy, nên: tua gắng sức tua giữ gìn Tôi xin dám gởi lời này, Hãy tua chậm chậm sẽ vầy nhân duyên (Lục Vân Tiên). |
tua | - nên phải |
tua | dt. 1. Những sợi nhỏ, mềm, có màu sắc, viền chung quanh hoặc để rủ xuống cho đẹp: tua cờ o tua đèn lồng. 2. Vật nhỏ, mềm, có hình giống như cái tua: tua cá mực o tua cua. |
tua | (tour) dt. 1. Lượt, vòng: đi dạo một tua ngoài phố. 2. Hồi, trận: đánh cho một tua nên thân. |
tua | (tour) dt. Chòi canh gác: Xa cô du kích mỏ cày Còn mê câu chuyện ban ngày đánh tua (Giang Nam). |
tua | Pht. Hãy, nên: tua gắng sức o tua giữ gìn o Tôi xin dám gọi lời này, Hãy tua chậm chậm sẽ vầy nhân duyên (Lục Vân Tiên). |
tua | dt Vật trang điểm làm bằng chỉ hay dây màu để rủ xuống: Năm thương cổ yếm đeo bùa, Sáu thương nón thúng, quai tua dịu dàng (cd); Bức trướng có kèm hai tua ở hai bên. |
tua | dt (Pháp: tour)Vòng; Lượt: Đi một tua quanh hồ; Tua gác. |
tua | đgt Nên, phải (cũ): Khá tua giữ trọn nghĩa lớn; Hãy tua chầm chậm sẽ vầy nhân duyên (LVT). |
tua | dt. Chỉ hay dây rủ lòng thòng xuống. |
tua | dt. Theo tiếng tour của Pháp. Vòng, lượt, phiên: Tua canh. Đi mấy tua. |
tua | .- d. Vật trang điểm làm bằng chỉ hay dây để rủ xuống: Tua chao đèn. |
tua | Chỉ hay dây rủ lòng-thòng xuống cho đẹp: Tua nón. Tua đèn. Văn-liệu: Năm thương cổ yếm đeo bùa, Sáu thương nón thúng quai tua dịu-dàng (C-d). |
tua | Nên, phải, do chữ tu nói trạnh ra: Khá tua giữ-gìn. |
Nàng vội lấy nạng để đánh đống , mẹ nàng cứ nhất định bắt làm tua để hứng nước ở các gốc cau. |
Nàng bảo dọn rơm , rạ vào trước , rồi làm tua sau , nhỡ có mưa ngay thì rơm , rạ cũng không bị ướt. |
Nhưng mẹ nàng nhất định không thuận : Cứ nghe mẹ làm tua hứng nước đi đã rồi hãy dọn cũng vừa. |
Trác không cưỡng được ý mẹ , cặm cụi làm năm cái tua buộc vào năm gốc cau mang nồi ra đặt. |
Nhưng mỗi tua chỉ được chừng một bát nước. |
Ởmột chiếc cửa sổ ở về phía rào sắt có tua màu đen trắng. |
* Từ tham khảo:
- tua bin hơi
- tua rua
- tua tủa
- tua-vít
- tùa lua
- tủa