truyền thanh | đt. Phóng tiếng đi khắp nơi theo làn sóng: Máy vô-tuyến truyền-thanh. |
truyền thanh | - đgt. Truyền âm thanh đi xa bằng sóng điện từ hoặc bằng đường dây: loa truyền thanh đài truyền thanh. |
truyền thanh | đgt. Truyền âm thanh đi xa bằng sóng điện từ hoặc bằng đường dây: loa truyền thanh o đài truyền thanh. |
truyền thanh | đgt (H. thanh: tiếng) Đưa tiếng nói, tiếng hát đi xa: Đài truyền thanh "Tiếng nói Việt Nam". |
truyền thanh | bt. Phát tiếng ra do một cái máy nhờ các luồng sóng điện truyền đi. || Máy truyền-thanh. |
truyền thanh | .- Truyền tiếng đi xa: Máy truyền thanh. |
truyền thanh | Truyền tiếng đi xa: Máy truyền-thanh. |
Tiếng máy truyền thanh ở cửa " Khai Trí " bắt đầu thét oang oang , khiến những câu truyện gần đấy đều vụt im : " Thưa các bà , tha các ông , thưa các cô , xin nhớ tối nay lại nhà hát tây coi diễn kịch " Tình luỵ ". |
Bỗng nàng đỏ bừng mặt bảo bạn : Thô bỉ quá ! Nga hỏi : Ðứa nào trêu chị đấy ? Không , tôi bảo máy truyền thanh. |
Nàng tưởng như còn văng vắng trong máy truyền thanh tiếng oang oang của người sinh viên trường Luật. |
Nàng nghĩ thầm : " Lần này là lần đầu mình được trông thấy cái máy truyền thanh. |
Xã có đài truyền thanh , đèn điện , nhà văn hoá , nhà trẻ , trường cấp hai đều được xây dựng hai tầng. |
Người chồng lăn bên này , lăn bên nọ thì đã thấy ở bên cạnh có tiếng matruyền thanhanh nhỏ nhẻ vọng sang. |
* Từ tham khảo:
- truyền thống
- truyền thụ
- truyền thuyết
- truyền tụng
- truyện
- truyện cổ