truyền thống | bt. Theo thống-thuộc một gia-đình, một nước từ đời nọ đến đời kia: Noi truyền-thống tổ-tiên. |
truyền thống | - Đức tính, tập quán, tư tưởng, lối sống...được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác : Truyền thống cách mạng. |
truyền thống | I. dt. Nền nếp, thói quen tốt đẹp được lưu giữ từ đời này qua đời khác: truyền thống yêu nước o truyền thống đoàn kết chống ngoại xâm o gia đình có truyền thống hiếu học. II. tt. Có tính chất lâu đời, cổ truyền: nghề thủ công truyền thống. |
truyền thống | dt (H. thống: nối nhau không dứt) Điều truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác: Nhân dân Việt-nam có truyền thống yêu nước nồng nàn (HCM.). |
truyền thống | tt. Truyền từ đời nọ đến đời kia: Giai-cệp truyền thống. |
truyền thống | .- Đức tính, tập quán, tư tưởng, lối sống...được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác: Truyền thống cách mạng. |
Nó là một truyền thống thiêng liêng của dân tộc được truyền lại từ nghìn xưa. |
Câu chuyện hào hứng vì xoay quanh cụ cướp giàn truyền thống giữa dân An Vinh và An Thái trong dịp lễ vu lan hằng năm. |
Cuộc loạn đả truyền thống luôn luôn có máu đổ , có quả phụ và con côi. |
Em thiết nghĩ nêu ta có chỉnh trang nhà cửa , mua bán sắm sửa cái này cái nọ , cho cửa nhà vui vẻ chẳng qua cũng chỉ là thtruyền thống'ng của dân tộc , lập lại cái nguyện vọng chung của dân tộc , nếu không có lợi thì cũng chẳng có gì là hại. |
Sau hai mươi năm tôi trở về nước , trong phái đoàn đi khảo sát văn hóa truyền thống. |
Thật trớ trêu , là người Việt Nam tôi lại ở trong phái đoàn của nước ngoài đi khảo sát văn hóa truyền thống của người Việt Nam. |
* Từ tham khảo:
- truyền thuyết
- truyền tụng
- truyện
- truyện cổ
- truyện cổ tích
- truyện dài