truyền thụ | đt. Dạy lại, để tài nghề lại cho ai: Vì cái tật giấu nghề mà nhiều phương thuốc hay không được truyền-thụ. |
truyền thụ | - đg. Truyền lại tri thức, kinh nghiệm cho người nào đó. Truyền thụ kiến thức cho học sinh. Truyền thụ nghề nghiệp cho thợ trẻ. |
truyền thụ | đgt. Truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác: truyền thụ kiến thức cho học sinh o truyền thụ kinh nghiệm o được truyền thụ kĩ nghệ gốm sứ. |
truyền thụ | đgt (H. thụ: trao cho, dạy cho) Dạy cho người khác: Nhà trường ta là cái vườn ươm, là nơi nuôi dưỡng lí tưởng cách mạng, khí phách anh hùng và truyền thụ tri thức khoa học cho tuổi trẻ (Tố-hữu). |
truyền thụ | dt. Truyền dạy cho kẻ khác học. |
truyền thụ | .- đg. Chuyển vào trí tuệ hay tâm hồn của những con người là đối tượng của giáo dục: Nhà trường của chúng ta truyền thụ cho học sinh những kiến thức khoa học tiên tiến và những nguyên lý của đạo đức xã hội chủ nghĩa. |
truyền thụ | Trao dạy: Lời thày truyền-thụ. |
Lão Tử tại Trung Nguyên chưa từng ttruyền thụlại điều gì. |
BỘ EHON CHIẾP CHIẾP Sê ri Chiếp chiếp nổi tiếng của tác giả Kudoh Noriko gồm những câu chuyện rất mực thiết thực , khe khẽ gieo mầm nhân hậu và ttruyền thụkỹ năng sống cho trẻ 0 6 tuổi. |
Bên cạnh Tôn Ngộ Không , một trong những nhân vật gây nên nhiều bí ẩn nhất trong tác phẩm của Ngô Thừa Ân , đó là danh tính vị Bồ Đề Tổ Sư thầy ttruyền thụ72 phép biến hóa thần thông cho khỉ đá trong những hồi đầu của truyện. |
Tất cả những cổ thư ấy được các thế hệ con cháu họ Huỳnh gìn giữ rồi ttruyền thụqua nhiều thế hệ. |
Ông ttruyền thụtất cả các kỹ năng đó cho tôi , và tôi lĩnh hội rất nhanh. |
Và bạo lực sẽ sinh ra bạo lực , hoặc những ám ảnh khôn nguôi Trong khi đó , từ nhiều năm nay , chương trình học từ mẫu giáo lên đến đại học chủ yếu là ttruyền thụnhững kiến thức mang tính hàn lâm mà chưa quan tâm đúng mực đến thời lượng cho việc truyền đạt những giá trị nhân văn. |
* Từ tham khảo:
- truyền tụng
- truyện
- truyện cổ
- truyện cổ tích
- truyện dài
- truyện kí