truyện ngắn | dt. C/g. Đoản-thiên tiểu-thuyết, chuyện một hay vài người trong một khoảng thời-gian của đời họ gồm những việc vui, buồn, éo-le, gay-cấn, đọc trong vài mươi phút mà có thể học-hỏi được việc đời. |
truyện ngắn | - Truyện hư cấu, không dài, ít tình tiết. |
truyện ngắn | dt. Truyện bằng văn xuôi, có dung lượng nhỏ, miêu tả những khía cạnh nhất định trong cuộc đời của nhân vật. |
truyện ngắn | dt Truyện hư cấu có ít tình tiết: Gửi một truyện ngắn cho tờ tuần báo. |
truyện ngắn | .- Truyện hư cấu, không dài, ít tình tiết. |
Mấy truyện ngắn tôi đã viết xong từ lâu , và " Bỉ vỏ " , trải bao nhiêu ngày tháng đã dàn xếp kỹ càng trong đầu óc tôi. |
Y Ban lâu nay khá nổi tiếng với những truyện ngắn "kinh dị" nhưng sáng tác này của chị lại đẹp giản dị. |
Án ngữ đầu xóm là một quán nước nhỏ của ông lão Tốt , sống một mình với một con chó , nên cả xóm gọi ông là lão Hạc (nhân vật trong truyện ngắn cùng tên của Nam Cao). |
Khi viết được một số truyện ngắn tôi muốn thử sức một lần. |
Nhưng tôi ngại ngùng đến nỗi chỉ thoáng bắt gặp ý nghĩ gửi truyện ngắn cho các báo hoặc tạp chí nào đó là tôi vội vã xua đi ngay. |
Thoạt đầu là một truyện ngắn được đăng , rồi đến nhiều tác phẩm khác. |
* Từ tham khảo:
- truyện phim
- truyện thơ
- truyện vừa
- trừ
- trừ
- trừ