trụ sở | dt. Nhà hội, nơi hội-họp của một đoàn-thể. |
trụ sở | - Nơi một cơ quan một đoàn thể làm việc hàng ngày: Trụ sở uỷ ban nhân dân. |
trụ sở | dt. Nơi làm việc của cơ quan, đoàn thể, tổ chức: trụ sở uỷ ban nhân dân xã o trụ sở của tòa soạn báo o họp tại trụ sở của thành đoàn. |
trụ sở | dt (H. trụ: ở, sở: nơi; chốn) Nơi làm việc hằng ngày của một cơ quan, một đoàn thể: ở ngay sau trụ sở báo Cứu quốc (X-thuỷ); Đồng chí xây trụ sở và mua sắm ô-tô bằng tiền ngân sách (PhVKhải). |
trụ sở | dt. Hòn đá tảng đỡ cột nhà; ngb. nơi, chỗ làm cơ-sở cho một việc gì: Trụ-sở đảng cộng-sản. |
trụ sở | .- Nơi một cơ quan một đoàn thể làm việc hàng ngày: Trụ sở uỷ ban nhân dân. |
Tổng Lơi chạy đi Nam , toà nhà của nó ta tịch thu làm trường học và một nhà ngang tạm thời làm trụ sở uỷ ban xã. |
Phó chủ tịch : Mười lăm giờ ngày mai anh phải có mặt ở trụ sở uỷ ban. |
Giấc ngủ cứ chập chờn trong tiếng bánh ôtô chuyển rung động phố chở thanh niên ra mặt trận , trong những lời hát sôi nổi bằng giọng trầm hùng của những anh sinh viên , học anh cỡ lớn “xếp bút nghiên lên đường tranh đấu , xếp bút nghiên coi thường công danh... " Có khi tôi chiêm bao thấy mình đã lớn mặc áo sơ mi trắng lồng vào quần sóc đen , đầu đội nón bàng rộng vành , bên lưng đeo dao găm , tay cầm tầm vông đứng gác trước trụ sở Uy ban nhân dân như một anh thanh niên Tiền phong thực thụ. |
Cô trò thỏa thuận , nhận tín hiệu xong , Bính chỉ cần bấm máy về trụ sở đội dân phòng khu phố. |
Tổng Lơi chạy đi Nam , toà nhà của nó ta tịch thu làm trường học và một nhà ngang tạm thời làm trụ sở uỷ ban xã. |
Phó chủ tịch : Mười lăm giờ ngày mai anh phải có mặt ở trụ sở uỷ ban. |
* Từ tham khảo:
- trụ trắc
- trụ trì
- truân
- truân
- truân chiên
- truân chuyên