trụ cột | - Bộ phận chủ yếu: Trụ cột gia đình. |
trụ cột | dt. Người hay lực lượng làm chỗ dựa chủ yếu và vững chắc: trụ cột của gia đình o cầu thủ trụ cột của đội tuyển. |
trụ cột | dt Vai trò chủ yếu: Người đàn ông trụ cột của cả gia đình (Sơn-tùng). |
trụ cột | .- Bộ phận chủ yếu: Trụ cột gia đình. |
Hồi ấy , một tờ báo ra hàng tháng như chúng tôi chưa có ô tô riêng , bởi vậy , trừ những trường hợp đi các tỉnh xa , xin được xe Tổng cục , còn đi đâu loanh quanh Hà Nội , thì các thủ trưởng như Vũ Cao , Từ Bích Hoàng , hoặc các nhân vật trụ cột trong cơ quan cỡ như Hữu Mai , Nguyễn Khải , Hồ Phương cũng cứ xe đạp cá nhân mà đạp. |
Hắn thường đứng trụ cột như cột bê tông trên võ đài trong những lần đấu giải. |
Điều thứ nhất đại ý nói : Xin bệ hạ bên trong thì kén chọn các bậc hoành huynh , quốc cữu1609 , các bậc bô lão am hiểu điển chế xưa , giữ làm thập nhị để khuyên răn nhắc bảo mình ; bên ngoài thì đặt chức sư phó để làm trụ cột , chỉ huy trăm quan. |
Như cách mà dượng bỏ mẹ con Thy lại xó chợ này để về làm trụ cột cho mẹ con Du. |
Tú năm nay mười bảy tuổi , nó đã ra dáng một người đàn ông trụ cột gia đình. |
Chỉ vì chị sợ những đứa em cùng mẹ khác cha sẽ phải sống trong cảnh thiếu thốn người trụ cột , thiếu thốn những cơ hội được ăn no mặc ấm , đến trường như bao bạn bè cùng trang lứa nếu cái bí mật ấy lộ ra. |
* Từ tham khảo:
- trụ cột triều đình
- trụ sinh
- trụ sở
- trụ thạch
- trụ trắc
- trụ trì