tròn xoe | tt. Thật tròn: Mắt tròn xoe. |
tròn xoe | - Nói con mắt mở to có vẻ ngạc nhiên trước một sự đột ngột. |
tròn xoe | tt. (Mắt) rất tròn, như mở to đều ra: tròn xoe đôi mắt đầy vẻ ngạc nhiên. |
tròn xoe | tt Nói con mắt mở to, có vẻ ngạc nhiên: Đôi mắt tròn xoe của Quyên trông như ướt (NgHTưởng). |
tròn xoe | .- Nói con mắt mở to có vẻ ngạc nhiên trước một sự đột ngột. |
tròn xoe | Tròn lắm: Mắt tròn xoe. |
Bà nhảy chồm lên , hai mắt tròn xoe rồi sấn lại nắm lấy Loan tát túi bụi. |
Ông ta trông thấy rõ ràng cặp mi cau gần giáp nhau , đôi con mắt tròn xoe nhìn chòng chọc ông ta. |
Ông giáo tròn xoe mắt nhìn con : Con nói sao ? Điện Bàn à ? Con có biết quân triều đã kéo vào chặn đường ở Bến Đá không ? Ai cho con đi ? Mà đi bằng cái gì ? Đường bộ không đi qua được Tam Quan. |
Con đã biết đúng là tía con đi đâu rồi ! Ổng đi đâu ? Tôi ghé vào tai má nuôi tôi , thấp giọng : Ổng đi vô chơi với mấy anh du kích trong rừng ! Má không thấy tía con mang theo nào diêm , nào gạo , cả cái nồi nữa đấy sao ? Má nuôi tôi lùi lại một bước , tròn xoe mắt nhìn tôi : Ai nói với mày vậy ? Con đoán vậy thì biết chớ đợi gì phải nghe ai nói ! Ờ , mày nói không chừng phải đấy. |
Câu chuyện dòng sông đã và sẽ đến với cô , cô sẽ đón nhận và đọc nó với đôi mắt tròn xoe , thoáng chút lạ lẫm về một người đàn ông xa lạ mà thành thân thiết. |
Thằng bé nhìn thấy chị có chiếc áo hoa mới tròn xoe đôi mắt nhìn , nín khóc. |
* Từ tham khảo:
- trọn
- trọn
- trọn lỏn
- trọn vẹn
- trong
- trong