tròn trặn | tt. Đều, đầy đặn: Mặt-mày tròn-trặn. |
tròn trặn | - Cg. Tròn trịa. Tròn đều và đầy đặn: Mặt mũi tròn trặn. |
tròn trặn | tt. Tròn đều và đầy đặn, trông hài hòa, cân đối: khuôn mặt tròn trặn o chữ viết tròn trặn. |
tròn trặn | tt Tròn đều và đầy đặn: Khuôn mặt tròn trặn. |
tròn trặn | tt. Đầy-đặn: Khuôn mặt tròn-trặn. |
tròn trặn | .- Cg. Tròn trịa. Tròn đều và đầy đặn: Mặt mũi tròn trặn. |
tròn trặn | Nói chung về sự “tròn”: Khuôn trăng tròn-trặn. |
* Từ tham khảo:
- tròn trĩnh
- tròn trõn
- tròn ủm
- tròn vảu
- tròn vành rõ chữ
- tròn vìn