tròn vành rõ chữ | 1. (Nói, hát) rõ rành từng âm, từng tiếng một: Giọng hát của chị rất trong sáng và tròn vành rõ chữ. 2. (Sự việc) rất rõ ràng, không che giấu, úp mở gì: Chuyện này thì đã tròn vành rõ chữ, có gi phải giấu giếm nữa đâu mà cứ nói bóng gió, úp mở. |
tròn vành rõ chữ | ng Nói sự việc rõ ràng, không có gì úp mở: Sự giao thiệp tròn vành rõ chữ. |
Người trai hàng xóm lớn lên cùng mà chị yêu say đắm và gắn bó tình nghĩa dứt áo ra đi thì chị mới nói được tròn vành rõ chữ. |
Thượng Hải là trung tâm kinh tế của Trung Quốc , cũng là trung tâm tài chính nổi tiếng toàn cầu , là một trong những thành phố có quy mô về dân số và diện tích lớn nhất trên thế giới Những lời lẽ tao nhã , điệu thức cao sang , quý phái của nhã nhạc Việt Nam , từng câu hát ttròn vành rõ chữcủa kinh kịch Trung Quốc , vẻ dịu dàng đoan trang của tà áo dài Việt Nam , vẻ yểu điệu duyên dáng của sườn xám Trung Quốc... , tất cả đã thu hút và làm đắm say lòng người về văn hóa truyền thống của hai nước. |
Nghe mà như không nghe , điều này đúng , vì tiếng Huế trầm buồn , có khi chỉ thưởng thức chứ chưa chắc đã ttròn vành rõ chữ. |
Nó quá mỏng và đuối , phát âm không ttròn vành rõ chữvà phụ thuộc quá nhiều vào kỹ thuật thu âm. |
Trước khi đến với phẫu thuật , gương mặt Ninh mang khuyết điểm của chiếc hàm dưới nhô dài , bị đẩy ra xa khỏi khớp quá nhiều , lưỡi quá ngắn lại thêm miệng hơi nhỏ , răng bị thưa dẫn đến nhiều khó khăn trong sinh hoạt , ăn uống bị cản trở và nói không được ttròn vành rõ chữ. |
* Từ tham khảo:
- tròn vỉn
- tròn vo
- tròn xoay
- tróm trém
- tròn xoe
- trõn trõn