tròn bóng | tt. (Lúc Mặt Trời) đứng bóng: làm đến tròn bóng vẫn chưa được nghỉ. |
tròn bóng | trgt Đúng giữa trưa: Tròn bóng mới dắt trâu về. |
Khi nghe tiếng chày gõ vào miệng cối như kiểu phó cả lò rèn dạo búa trên đe , Sài lại lặng lẽ đi vào , ngồi xuống chỗ cũ làm phận sự ở lượt thứ hai , rồi lượt ba cho đến khi chỉ còn những hạt tấm tròn bóng toen hoen trong lòng cối thì Sài hết phận sự , lặng lẽ đứng dậy. |
Khi nghe tiếng chày gõ vào miệng cối như kiểu phó cả lò rèn dạo búa trên đe , Sài lại lặng lẽ đi vào , ngồi xuống chỗ cũ làm phận sự ở lượt thứ hai , rồi lượt ba cho đến khi chỉ còn những hạt tấm tròn bóng toen hoen trong lòng cối thì Sài hết phận sự , lặng lẽ đứng dậy. |
Cái thời. Chẳng trưa tròn bóng nào tôi không cùng Hân lên đồng |
Nói vui thế này , hai vật thể ttròn bónggiống hai viên bi va vào nhau mạnh thế nào thì nảy xa nhau như thế. |
* Từ tham khảo:
- tròn như hòn lăn
- tròn ỏn
- tròn quảu
- tròn trặn
- tròn trịa
- tròn trĩnh