trổ cửa | dt. C/g. Trở cửa, day cửa, chừa khoảng trống giữa vách đặng làm cửa: Trổ cửa ra lộ; phía ra vườn cũng cần trổ cửa. |
Đầu năm 2001 , gia đình ttrổ cửara bãi đất trống để làm cửa thoát hiểm nếu không may có hỏa hoạn , mặt khác , ngăn chặn tình trạng đổ rác ra sông Lừ gây ô nhiễm môi trường , ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình và khu dân cư xung quanh. |
Đau đầu chuyện hàng xóm ttrổ cửa. |
Từ lúc họ ttrổ cửasổ , tôi có cảm giác lúc nào nhà mình cũng bị người khác nhìn chòng chọc vào , không còn giữ được sự riêng tư. |
Tại TP.HCM , nhà xin giấy phép trước tháng 7 2009 được ttrổ cửathoải mái , còn nhà xin phép sau lại không được giải quyết. |
Tuy nhiên , từ khi nhà hàng xóm ttrổ cửa, gia đình ông đành phải đóng kín các cửa sổ để bảo vệ sự riêng tư. |
Ông L. muốn chữa cháy bằng cách xây thêm bức tường có bố trí cửa sổ so le với nhà hàng xóm nhưng quận lại không đồng ý. Phòng Quản lý đô thị quận 2 nói rằng khoảng cách hai nhà không đủ 2 m nên không cho ttrổ cửasổ nhưng tại sao họ lại cấp phép cho nhà kiả |
* Từ tham khảo:
- điển lệ
- điển tích
- điển trai
- điến
- điện
- điện