trổ buồng | đt. Nói các loại cây có cổ-hũ như chuối, cau, dừa, và vài loại dây có trái đóng buồng như tiêu, mồng-tơi, v.v..., sinh ra buồng trái: Cau trổ buồng. |
Màu hoa thuần khiết trắng trong khiến Dịu , trong một phút giây nào đó , như thấy nụ cười sáng lấp lóa của Bằng phía sau rặng chuối trổ buồng nặng trĩu , hay bên khóm ớt chỉ thiên lập lòe quả đỏ... Nếu không phải vì đôi bồ câu trên cây trứng gà tự nhiên vô duyên vô cớ gù lên mấy tiếng thảng thốt , Dịu sẽ không giật mình mà nhận ra chỉ còn lại một mình cô trong căn nhà im ắng. |
Cây con phải to khỏe , không sâu bệnh và là cây thứ 2 , thứ 3 ở cây mẹ đã ttrổ buồng. |
Nếu chọn cây giống ở những cây mẹ chưa ttrổ buồngthì khi đào cây giống lên sẽ làm ảnh hưởng đến sự phát triển và năng suất của cây mẹ sau này. |
Lần 2 : Sau khi cây trồng được khoảng 5 tháng , tức là 1 tháng trước khi cây ttrổ buồng. |
Sau khi cây ttrổ buồngtừ 4 5 tháng , khi kiểm tra thấy những quả cuối buồng chuyển từ xanh sang vàng nhạt , quả tròn đều.. là lúc có thể bắt đầu thu hoạch. |
* Từ tham khảo:
- a giao
- a-giăng
- a-giăng-đa
- a-gô-cô-lin
- a-gôn
- a ha