trinh sát | đt. Dò-la, quan-sát cách kín-đáo: Ban trinh-sát, máy-bay trinh-sát. |
trinh sát | - Dò xét tình hình quân địch. |
trinh sát | I. đgt. Dò xét, thu thập tình hình đối phương: đi trinh sát trận địa. II. dt. Người làm nhiệm vụ trinh sát: cử trinh sát vào đồn địch o theo báo cáo thực địa của trinh sát. |
trinh sát | đgt, tt (H. trinh: dò xét ngầm; sát: xem xét) Dò xét kín đáo tình hình của địch: Tôi là tiểu đội trưởng trinh sát, thủ trưởng ạ (NgKhải); Anh ấy đã xung phong xin vào trinh sát đồn địch. |
trinh sát | đt. Dò la xem xét (thường là về việc quân-sự). || Trinh sát viên. Ban trinh-sát. |
trinh sát | .- Dò xét tình hình quân địch. |
Nghe nói ngày trước hồi còn ở bên ấy , đội trinh sát của anh thường ngày phải bơi qua bơi lại con sông Tông Lê Sáp rộng tới năm trăm mét để truy quét quân phiên loạn phải không? Không phải đâu. |
Sao nghe nói chú mày là một trung đội trướng trinh sát tài hoa nức tiếng? Họ nói giỡn chơi Quang gãi đầu Tiếng tăm gì đâu. |
Thế chú mày có biết đặc công là cái gì không nhỉ? Là… là hơn đứt thứ lính trinh sát của chú mày một cái đầu , rõ chửả… Uống tiếp đi ! Khỉ gió ! Cái xứ này có cầm đèn pha đi soi bảy ngày cũng không ra một nhan sắc nhưng rượu thì… Hả ! Nhưng mà xét đến cùng , tớ với chú mày đều là nạn nhân của chiến cuộc. |
Anh tiến đến một cách căng thẳng như người lính trinh sát tiến vào bãi mìn mà những quả mìn là sóng tâm lý từ trong mắt , từ nét mặt từ cát miệng của chị toả ra. |
Trong khi anh chàng đang bối rối , mặt duỗi ra chân tay thừa thãi lóng ngóng không biết để đâu , đặt đâu thì Thi Hoài hơi cúi đầu xuống… Một luồng hơi nóng chất ngất phun toả vào vùng nhạy cảm trong đầu óc anh : Rốt cuộc , cái cô ta bồn chồn chờ đợi không phải là đá là Hoà , là vị quan to xách ca táp kia mà lại chính là gã khùng này ! Có đúng vậy không? Thôi , mở bia đi anh Lân Tiếng Dung cất lên lanh lảnh Thế là hoàn toàn đủ rồi , không còn thiếu cái gì nữa Quay sang mọi người , chị tươi cười Xin giới thiệu đây là Quang , vốn là đại đội trưởng trinh sát , bạn chiến đấu thân thiết của chủ tịch Lân và… Xin cải chính Lân kêu lên Không phải là bạn chiến đấu mà là cấp trên của tôi. |
Bốn ngày trôi qua , cả hai phe đều cho người mình trinh sát vị trí họp. |
* Từ tham khảo:
- trinh sát điện tử
- trinh sát hàng không
- trinh sát la-de
- trinh sát viên
- trinh sát vũ trụ
- trinh thám