trinh sát hàng không | Hoạt động thu thập tin tức về đối phương, về địa hình nhờ phương tiện kĩ thuật chụp ảnh đặt trên khí cụ bay có người lái hoặc không người lái. |
Theo nguồn tin này , có 5 nước như Mỹ , Úc , Nhật Bản , đang sử dụng thiết bị ttrinh sát hàng khôngđể giám sát hoạt động chuyển tải trái phép hàng hóa bị cấm thông qua tàu của Triều Tiên. |
* Từ tham khảo:
- trinh sát viên
- trinh sát vũ trụ
- trinh thám
- trinh thuận
- trinh thục
- trinh tiết