trinh sát điện tử | Hoạt động thu thập tin tức về đối phương nhờ phương tiện vô tuyến điện tử. |
Trước đó , Nga đã quyết định cung cấp hệ thống phòng không tối tân S 300 cho Syria sau khi Matxcơva quy trách nhiệm cho Israel về vụ máy bay ttrinh sát điện tửIl 20 của Nga bị bắn rơi gần Syria. |
* Từ tham khảo:
- trinh sát la-de
- trinh sát viên
- trinh sát vũ trụ
- trinh thám
- trinh thuận
- trinh thục