tràn ngập | - ph, t. 1. Nói nước dâng lên nhiều và lan rộng ra khắp nơi. 2. Đầy dẫy: Hàng hóa Mỹ tràn ngập thị trường Thái Lan. 3. Nói tình cảm quá dồi dào: Tràn ngập niềm vui. |
tràn ngập | đgt. Có nhiều đến mức như bao phủ, che hết tất cả bề mặt: Ao hồ tràn ngập sau mưa bão o Hàng hoá tràn ngập thị trường. |
tràn ngập | đgt 1. Nói nước đầy quá, lan rộng khắp nơi: Mưa nhiều ngày, nước tràn ngập cả khu phố 2. Đầy dẫy: Hàng hoá tràn ngập thị trường; Thị trường tràn ngập những tiểu thuyết nhảm nhí (TrVGiàu) 3. Nói tình cảm dồi dào: Vui mừng tràn ngập khắp non sông (X-thuỷ). |
tràn ngập | .- ph, t. 1 . Nói nước dâng lên nhiều và lan rộng ra khắp nơi. 2. Đầy dẫy: Hàng hoá Mỹ tràn ngập thị trường Thái Lan. 3. Nói tình cảm quá dồi dào: Tràn ngập niềm vui. |
Thu thấy những nỗi buồn giận Trương từ trước tan đâu cả , lòng nàng êm ả hẳn lại , chỉ còn tràn ngập tình thương một người đã khổ sở vì đã yêu mình. |
Từ ít lâu nay , tự nhiên chàng thấy cái tình yêu người cũ tràn ngập cả tâm hồn : cái tình mà chàng tưởng đã nguội lạnh như ám tro tàn , nay lại còn ngùn ngụt bốc lên , không sao dập tắt được. |
Một nỗi buồn đột nhiên ở đâu đến tràn ngập cả tâm hồn , trong đời nàng hình như vừa có một sự thay đổi to tát và lần đầu Hà đã thấy sự sống của nàng không có nghĩa lý gì , không có hy vọng gì nữa. |
Trong lòng Minh tràn ngập niềm vui. |
Một khi trái tim ta cởi mở vì tràn ngập yêu thương , rộng lòng bác ái thì trong lòng làm gì còn chỗ cho hận thù và ganh ghét nữa. |
Nay chồng nàng tỏi bệnh , niềm vui tràn ngập khắp cõi lòng Liên nên không còn chỗ để cho những chuyện nào khác nữa. |
* Từ tham khảo:
- tràn trề
- trản
- trán
- trán bánh chưng, lưng tôm càng
- trang
- trang