trán | dt. Phần trên hết của cái mặt, dưới mái tóc và trên chang mày: Hói (sói) trán, vồ trán, rụng tóc trán. // (R) Lớp ngói đầu mái nhà, thường 2 hay 3 tấm chồng lên và được trét hồ: Đánh trán (tô hồ); Phong, trài, trán, luộc (phong-tô, trài ngói, đánh trán và chạy con lươn). // (B) Mặt, giáp mặt: Chạm trán. |
trán | - dt. Phần trên của mặt từ chân tóc đến lông mày: vầng trán rộng trán nhiều nếp nhăn. |
trán | dt. Phần trên của mặt từ chân tóc đến lông mày: vầng trán rộng o trán nhiều nếp nhăn. |
trán | dt Phần trên của mặt người, từ lông mày đến chân tóc, giữa hai thái dương: Vung tay quá trán (tng). |
trán | dt. Phần ở trên mặt, dưới mái tóc. |
trán | .- d. Phần trên của mặt, từ chân tóc đến lông mày, giữa hai thái dương. |
trán | Phần ở trên mặt, dưới mái tóc: Hói trán. Trán cao. Văn-liệu: Vung tay quá trán. Mắt để trên trán. Trán bánh chưng, lưng tôm càng (T-ng). |
Nước mưa chảy lạnh cả trán và má , mắt chàng mờ hẳn đi , chàng không biết vì nước mắt hay nước mưa. |
Trương rút khăn lau tay , lau trán nhưng một lúc sau trán và tay ướt đẫm. |
Nàng lấy tay che trán cho đỡ nắng nên không nhìn thấy Trương. |
Trương thấy Nhan đẹp quá : tóc nàng chưa chải , lơ thơ rủ xuống trán và cả một bên mái tóc lệch xuống vai , mắt nàng sáng và trong như không khí buổi sáng hôm đó. |
Chàng giật mình nghĩ : Suýt nữa thì hai người chạm trán nhau ở hàng Khay. |
Một bàn tay mềm đặt lên trán rồi nắn hai bên thái dương. |
* Từ tham khảo:
- trang
- trang
- trang
- trang
- trang
- trang