tràn đầy | tt. 1. Quá đầy, không thể nào chứa đựng thêm được nữa: nước sông tràn đầy. 2. Trào dâng trong lòng: hạnh phúc tràn đầy o Lòng tràn đầy hi vọng. |
tràn đầy | đgt Có rất nhiều: Cây bút thực là Hà-nội đang tràn đầy sức mạnh (NgĐThi). |
Tiếng nói , tiếng cười đùa , chửi rủa tràn đầy cả mấy gian hàng. |
Hồng Hà tràn đầy. |
Hồng Hà cuốn ngàn nguồn sống , tràn đầy dâng. |
Căm hờn giếng Ngọc tràn đầy Máu pha thành luỹ ngàn cây bóng tà. |
Ông muốn diễn tả niềm thương yêu tràn đầy đối với các đứa con ngoan của ông. |
Còn Sài chỉ cần nhìn thấy Hương một lần trước khi rời khỏi miền Bắc là như đã thấy tất cả thành thị , cả ruộng đồng làng xóm , cả bãi bồi ngập lụt và làng Bái Ninh giàu có , cả những ngày hè ồn ào như bão của biển và cái trung đoàn 25 vừa khắc nghiệt vừa yêu thương da diết ghi dấu cả một thời tràn đầy sức lực và những khát khao trong im lặng đau đớn của mình. |
* Từ tham khảo:
- trang bị đến tận răng
- trang đài
- tràn ngập
- tràn quý tị
- tràn trề
- trản