trầm tư | đt. Lặng-lẽ suy-nghĩ: Trầm-tư mặc tưởng. |
trầm tư | tt (H. trầm: sâu kín; tư: nghĩ ngợi) Có vẻ suy nghĩ sâu xa: Vẻ mặt trầm tư. |
trầm tư | đt. Nghĩ ngợi sâu xa: Đương trầm-tư. || Trầm-tư mặc tưởng. |
Nàng đứng yên cúi mặt trầm tư không nói năng gì cả. |
Ngọc liếc mắt nhìn chú tiểu , thấy chú vừa đi , miệng vừa lâm râm cầu nguyện , nét mặt có vẻ mặt tưởng trầm tư. |
Các pho tượng ngồi trên bệ gạch như đương lắng tai nghe , có vẻ trầm tư mặc tưởng. |
Sư cụ , trước kia ngoài giờ tụng kinh , niệm Phật , thường chỉ tĩnh toạ để trầm tư mặc tưởng tới những vấn đề giải thoát linh hồn. |
Song nàng không khỏi buồn rầu , khi ngắm nét mặt trầm tư của cha. |
Ngoài những câu trả lời gióng một , những tiếng ậm ừ vô nghĩa , An chỉ thấy bác ta biểu lộ trầm tư hoặc bối rối bằng cách đưa tay lên vuốt mấy sợi râu ấy. |
* Từ tham khảo:
- lí tiện
- lí tính
- lí tính
- lí trí
- lí trưởng
- lí tưởng