lí trí | dt. Nhận thức bằng suy luận, khác với cảm giác, tình cảm: không để tình cảm lấn át lí trí. |
lí trí | dt (H. lí: lẽ; trí: hiểu rõ) Năng lực của con người hiểu biết và xét đoán được sự vật: Lí trí có thể vận dụng những điều quan sát (ĐgThMai). |
Khánh Hòa hôm nay lại còn có vẻ điềm tĩnh hơn , lí trí hơn cô gái hàng sắt ngày xưa mặc dù trên khóe mắt cô không che giấu được nỗi xúc động bồng bột khi nhìn thấy Sỏi. |
Mỗi tài xế , người phán xử cần làm chủ llí trívì chỉ cần thiếu tỉnh táo , chuyện đỗ xe có thể thành câu chuyện pháp luật bất cứ lúc nào. |
Con đã cố gắng ngăn cho những giọt nước mắt ngừng rơi , nhưng thật sự không thể , bố ạ. Tiếng khóc của những người thân cứ văng vẳng bên tai con , lấn át luôn cả llí trícủa con. |
Chúng ta dường như đã quá nhạy cảm với mọi vấn đề được đưa lên mạng xã hội mà nhiều khi quên mất phải ứng xử bằng llí trí. |
Đàn bà khi yêu đừng tin tưởng bất chấp llí trí Ảnh minh họa : Internet Nhiều người đàn bà lạ lắm , bị người yêu hay chồng phản bội , lừa dối , họ từng đau đớn đến mức tưởng như chính người ấy cầm dao đâm một nhát thấu tim mình. |
Yêu bằng con tim nhưng khi nhận ra người tình dối trá , lừa lọc thì nên kết thúc tình yêu sai trái đó bằng llí trívà bản lĩnh của mình. |
* Từ tham khảo:
- lí tưởng
- lí tưởng hoá
- lí ưng
- lị
- lị
- lị sở