lí tính | dt. Nhận thức trên cơ sở nắm bắt bản chất và quy luật của khách quan; trái với cảm tính: nhận thức lí tính. |
lí tính | dt. Tính chất vật lí của vật. |
lí tính | tt (H. lí: sắp đặt; tính: chất) Nói sự nhận thức đã thông qua hoạt động của tư duy: Nhờ có lao động, loài người đã có một quá trìnhh nhận thức cao hơn nhận thức cảm tính, đó là nhận thức lí tính. |
lí tính | Tính thuần hợp với đạo-lí: Lí-tính trái với tình-dục. |
Ngoài ra , phân hữu cơ khi bón vào trong đất giúp cho vi sinh vật trong đất phát triển tốt hơn , làm cho đất thay đổi llí tính, tơi xốp , rễ phát triển tốt , chống xói mòn và nâng cao độ phì nhiêu... Phân hữu cơ hiện có 2 dạng : phân xử lý dạng công nghiệp , loại bỏ các độc chất , kim loại nặng , tuy nhiên giá thành tương đối cao. |
* Từ tham khảo:
- lí trưởng
- lí tưởng
- lí tưởng hoá
- lí ưng
- lị
- lị