trai đang | dt. Cây mọc nhiều ở núi cao Sa Pa, Ba Vì, Tam Đảo và nhiều vùng núi Trung Bộ, cao l-4m, cành gấp khúc xanh lục hoặc đỏ, lá hình ngọn giáo có mũi nhọn, quả dạng thoi rộng, cụt đầu, trắng hay hồng trong suốt. |
Nàng lạ lẫm nhìn lại lần nữa và bắt gặp cái nhìn cũng đầy vẻ quan sát lại của người trai đang làm điểm tựa cho cô gái ngủ. |
Sơn về , ta chạy lại phía người con trai đang đánh đàn , ta lặng lẽ ngồi xuống bên cạnh anh : Anh không đuổi tôi chứ? Chị cần gì? Cần nghe đàn. |
Phải , tôi hiểu rằng , với một người con trai đang khoẻ mạnh , đang sung sức đang ở giữa mùa xuân của đời mình thì buồn nản , thì chán đời là một điều xấu xa và không thể nào tưởng tượng được Người đã chửi rủa biết bao lần những thanh niên như thế Nhưng tôi biết làm sao khi chính bản thân tôi đang buồn nản đến tận cùng này. |
Phải , tôi hiểu rằng , với một người con trai đang khoẻ mạnh , đang sung sức , đang ở giữa mùa xuân của đời mình thì buồn nản , thì chán đởi là một điều xấu xa và không thể nào tưởng tượng được Người ta đã chỉn rủa biết bao lần những thanh niên như thế Nhưng tôi biết làm sao khi chính bản thân tôi đang buồn nản đến tận cùng này. |
Khi tôi ở đấy , khoảng chục bé trai đang bơi lội tung tăng , đùa nhau té nước ầm ĩ. |
Cô không biết trong đám con trai đang chạy xe giữa đường có đứa nào là bạn tôi không. |
* Từ tham khảo:
- trai gái
- trai giới
- trai hấp
- trai khôn lắm nước đái, gái khôn lắm nước mắt
- trai khôn tìm vợ, gái ngoan tìm chồng
- trai khôn tránh khỏi đòn quan, gái ngoan tránh khỏi đòn chồng