trai giới | (giái) đt. Ăn chay và giữ giới cấm theo đạo Phật: Nguyện Phật-pháp vui bề trai-giới (SV). |
trai giới | - Ăn chay và theo đúng những quy tắc của việc cúng lễ. |
trai giới | đgt. Ăn chay và giữ quy tắc của việc cúng lễ: trai giới để tế thần. |
trai giới | đgt (H. trai: chay; giới: kiêng) Ăn chay để cầu nguyện: Trước ngày làm lễ, bà cụ không quên trai giới trong ba ngày. |
trai giới | dt. Ăn chay và giữ giới: Những ngày trai-giới. |
trai giới | .- Ăn chay và theo đúng những quy tắc của việc cúng lễ. |
trai giới | Ăn chay và giữ giới: Trai-giới để tế thần. |
Tôi chỉ muốn hiểu tiếng loài vật " " Ông cứ trai giới trong 7 ngày sẽ được như ý. |
Thành này cứ đắp xong lại sụt , vua lấy làm lo , mời trai giới khấn trời đất và thần kỳ núi sông , rồi khởi công đắp lại. |
Sai Hoàng hậu và các phi tần trai giới lập đàn chay để cầu tự. |
Vua trai giới ăn chay cầu đảo , được mưa. |
Tháng 2 , vua trai giới để cầu mưa. |
(Quy cước923 bóc đỏ ướt , Mã yên nướng vàng thơm , Sơn tăng giữ trai giới , Cùng ngồi chẳng cùng ăn). |
* Từ tham khảo:
- trai khôn lắm nước đái, gái khôn lắm nước mắt
- trai khôn tìm vợ, gái ngoan tìm chồng
- trai khôn tránh khỏi đòn quan, gái ngoan tránh khỏi đòn chồng
- trai lành chưa vội, trai thối trời mưa
- trai lành gái tốt
- trai lí