tổng tập | dt. Tập sách gồm nhiều bài văn, bài thơ của nhiều tác-giả. |
tổng tập | dt. Tuyển tập các tác phẩm của nhiều tác giả: tổng tập văn học Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. |
tổng tập | dt (H. tập: bộ sách) Bộ sách bao gồm nhiều tác phẩm về một phương diện: Tổng tập văn học thế kỉ mười tám. |
tổng tập | dt. Tập biên-chép hay gom góp chung lại về một việc gì. |
Hà Văn Thắm bị tuyên án chung thân HĐXX kiến nghị , Cơ quan điều tra làm rõ hành vi của Ninh Văn Quỳnh (nguyên Phó ttổng tậpđoàn PVN) và những người khác , Bộ công an làm rõ hành vi vi phạm của các cá nhân , tổ chức liên quan đến vụ việc xảy ra tại 3 doanh nghiệp vừa khởi tố. |
Ông là nhà văn nổi tiếng thế giới với nhiều kiệt tác như Pnin , Ada hay Ardor , Lửa nhạt , Nói đi , Ký ức , Lolita và bộ Ttổng tậptruyện ngắn bao gồm toàn bộ 68 truyện ngắn ông từng sáng tác trong đời. |
Mỹ nhân Nga mới chỉ là quyển 1 trong 4 quyển ttổng tậptruyện ngắn Nabokov. |
Chương trình "Ký ức người lính" , nguyên do cho cuộc gặp mặt này , công sức chung của các vị lão thành cách mạng , được Đại tá Nguyễn Thanh Truyền , Chủ tịch Hội cựu chiến binh Sư đoàn 5 , trưởng ban tổ chức chương trình , giới thiệu như "một ttổng tậpký ức của những người lính được thể hiện trên nhiều phương diện , nhiều góc nhìn". |
Ông tin ttổng tập"Ký ức người lính" sẽ là những cuốn sách hấp dẫn. |
* Từ tham khảo:
- tổng tham mưu trưởng
- tổng thanh tra
- tổng thể
- tổng thống
- tổng thống chế
- tổng thư kí