tổng số | dt. Số cọng chung. |
tổng số | - d. Số cộng chung tất cả lại. Tổng số học sinh của trường. |
tổng số | dt. Số cộng chung, gộp chung tất cả: tổng số cán bộ trong cơ quan. |
tổng số | dt (H. số: số đếm) Số cộng tất cả lại: Tổng số sinh viên của trường ấy là hơn năm nghìn người. |
tổng số | dt. Toàn số gồm lại. |
tổng số | .- d. Kết quả bằng số của một phép cộng. |
tổng số | Số tổng-cộng: Tổng-số được bao nhiêu. |
Đây là đất sản xuất một phần lớn tổng số tiêu thụ trên toàn quốc. |
Theo báo cáo thuế của Tòa đốc lý Hà Nội năm 1939 , số tiền thu thuế nhà trọ chiếm 10% tổng số thu ngân sách toàn thành phố. |
Phố Nam Đồng có 14 ngõ... Nếu tính tổng số ngõ có tên xuất xứ từ ngõ làng thì 3 quận nội thành cũ gồm : Hai Bà Trưng , Đống Đa , Ba Đình có khoảng 150 ngõ. |
Trên địa bàn Hà Nội có rất nhiều đoàn , nếu tính cả các đoàn nghệ thuật của Hà Nội thì tổng số trên dưới 20 đoàn. |
Dù được chấp thuận nhưng đưa ra họp bàn thì chỉ xóa bỏ 33 mặt hàng trong tổng số 42 mặt hàng cung cấp. |
tổng số tài sản mất khoảng 8 ngàn đồng". |
* Từ tham khảo:
- tổng tài
- tổng tấn công
- tổng tập
- tổng tham mưu
- tổng tham mưu trưởng
- tổng thanh tra