tống cổ | đt. Đuổi cổ, nắm cổ xô ra. // (R) Đuổi đi, dùng lời xua-đuổi: Tống cổ nó đi. |
tống cổ | - đgt., khng. Đuổi đi bằng hành động thô bạo, dứt khoát: tống cổ ra khỏi nhà. |
tống cổ | đgt. Đuổi đi bằng hành động thô bạo, dứt khoát: tống cổ ra khỏi nhà. |
tống cổ | đgt Đuổi đi: Khó đăm đăm thế kia thì nó tống cổ về (NgCgHoan). |
tống cổ | đt. Đuổi ra khỏi một nơi nào. |
tống cổ | .- Đuổi đi. |
Bà Án cười khinh bỉ : Thì hãy được thế : chả hơn ba con đĩ cũng rước về tôn lên làm vợ hay sao ! Nhưng thôi tôi không cần nhiều lời , cậu còn muốn trông thấy mặt tôi nữa thì phải lập tức tống cổ con đĩ ấy đi rồi về đây ở với tôi. |
Bà Án hầm hầm tức giận đập tay xuống bàn : A con này hỗn thực ! Mày phải biết bà gọi đội xếp đến tống cổ mày đi bây giờ , không khó gì đâu ! Mai lẳng lặng ra gọi anh xe , người nhà bà Án : Bẩm bà lớn , anh xe đó , bà lớn truyền cho gọi đội xếp ! Bà Án biết Mai chẳng vừa , khó mà dùng oai quyền được , ngồi thứ nghĩ tìm mưu kế khác. |
Bà phán vờ không hiểu : Việc gì lại tống cổ cô quý tử đỉ Mà tống cổ sao được ! Tống cổ nó , nó kiện cho ngồi tù ấy à ? Không thấy chồng đáp , bà lại nói tiếp : Ông không nhớ ngày nào nó giở luật ra nó bảo tôi rằng : nó con ông thì nó có quyền ở cái nhà này , không ai đuổi được nó đi đâu. |
Sau cùng ông phán bảo vợ : " Được , để mai tôi tống cổ nó ra khỏi cái nhà này. |
Nó bêu xấu hổ tôi nhiều lắm rồi ? " Hồng nằm cắn mạnh răng lên môi dưới , nghĩ thầm : " Thầy không cần phải tống cổ. |
Mà người đàn bà ấy không ưng gả Hồng cho chàng , bắt chồng không được gả Hồng cho chàng và trước mặt chàng đã thốt ra những lời độc địa , đau đớn , có thể giết chết người ta được , chứ đừng nói tống cổ người ta đi vội. |
* Từ tham khảo:
- tống đạt
- tống giam
- tống gió
- tống hành
- tống khẩu
- tống khứ