tống khẩu | đt. Súc miệng: Tống khẩu trước khi ăn. |
tống khẩu | - Súc miệng trước khi uống nước chè. |
tống khẩu | đgt. Súc miệng trước khi ăn uống: pha chén nước tống khẩu. |
tống khẩu | đgt (H. khẩu: miệng) Súc miệng trước khi ăn hay uống: Buổi sáng, trước khi uống nước chè, ông cụ tống khẩu bằng nước trắng. |
tống khẩu | .- Súc miệng trước khi uống nước chè. |
tống khẩu | Xúc miệng trước khi ăn uống: Pha chén nước tống-khẩu. |
Nhổ ngụm nước tống khẩu vào ống phóng sứ ,ông già sáu mươi kêu : "Thảo nàỏ" ,và hỏi tiếp : Đến tháng tám này là đúng vào ngày đầy tuổi tôi con bé cháu Tố Tâm đấy nhỉ? Dạ thưa thầy vâng. |
* Từ tham khảo:
- tống lao
- tống ngục
- tống nho
- tống tán
- tống táng
- tống tiền