tống giam | đt. Giam vào khám: Ký giấy tống-giam. |
tống giam | - Cg. Tống lao, tống ngục. Nhốt vào nhà giam. |
tống giam | đgt. Bắt giam: lệnh tống giam. |
tống giam | đgt (H. giam: nhà ngục) Đưa vào nhà giam: Tống giam tên giám đốc tham ô. |
tống giam | đt. Đem giam lại: Lịnh tống giam. |
tống giam | .- Cg. Tống lao, tống ngục. Nhốt vào nhà giam. |
tống giam | Đem giam-lại: Kẻ có tội bị tống-giam. |
Dã Tràng kêu oan , quan không nghe , tống giam và hẹn rằng : " Nếu cho quan trên thấy chứng cớ , đúng sẽ tha ". |
Vậy nên đem tống giam vào ngục. |
Thầy đừng nói là biết ! Cái lão đồ làng Quỳnh Thôn dám dạy 6 đứa trẻ mà không xin phép mở trường như vậy là sai Nghị định nhà nước , là phải bắt tống giam , vậy mà thầy không hiểu một tí gì cả ! Ông đồn về khám , khi qua nhà lão đồ , đếm được 6 đứa học trò , đã có phàn nàn việc ấy lên quan sứ rồi. |
Một buổi sáng , thiếu tá Toại đang gập người trước bản phúc trình dài dằng dặc của phòng hình sự và toát mồ hôi vì ký quá nhiều lệtống giamiam các tội phạm , thì đột ngột chị vú nuôi chạy vào thở hồng hộc , mặt tái ngắt không còn tý máu. |
Kích động biểu tình vì... hóa đơn điện , nước , 11 hoàng tử Saudi Arabia bị ttống giam. |
Đấy là Cesar Aron Trevez , (biệt danh El Ojudo) , từng bị ttống giamvào tháng 12/2012 vì giết người và tàng trữ ma túy. |
* Từ tham khảo:
- tống hành
- tống khẩu
- tống khứ
- tống lao
- tống ngục
- tống nho