tòm tem | đt. Gần-gũi, ăn-nằm, bày việc gió-trăng: Đương cơn lửa tắt cơm sôi, Lợn kêu, con khóc, chồng đòi tòm-tem |
tòm tem | - Nói người muốn thỏa mãn tình dục. |
tòm tem | đgt. Gạ gẫm chuyện tình dục (nói về người đàn ông): Đương khi lửa tắt, cơm sôi, Lợn kêu con khóc, chồng đòi tòm tem (cd.). |
tòm tem | đgt Đòi thoả mãn tình dục (thtục): Đương khi bếp tắt, cơm sôi, Con ngồi khóc đói, chồng đòi tòm tem (cd). |
tòm tem | Gạ-gẫm sự trăng hoa: Trông thấy gái là muốn tòm-tem. Văn-liệu: Đương cơn lửa tắt, cơm sôi, Lợn kêu, con khóc, chồng đòi tòm-tem. |
Rồi một bác có tuổi thuê nhà cho em cave (gái mại dâm) ở để thi thoảng rẽ vào tòm tem. |
Giật mình vụ PGĐ bệnh viện ttòm temnữ điều dưỡng. |
Cùng bị thương tích nhưng may mắn không bị đoạt mạng sống trong vụ án này là một người đàn ông cùng xã , vừa là khách hàng , vừa là bạn thân vẫn thường chén chú chén anh với Tiến , nhưng rồi những lúc Tiến phải ở lại chòi vịt ngoài đồng canh vịt đẻ , người bạn này đã ttòm temluôn cả vợ của bạn để rồi dẫn đến tấn bi kịch phận người , khiến người phải vào tù , gia đình tan nát. |
, cô bạn kia rình ở cổng trường và P.A lĩnh nguyên một trận đòn ghen mặc dù không ttòm temgì với cậu kia. |
Cách nhà bà Duyên chừng 500 mét có ông Nguyễn Văn Hùm , 75 tuổi nhưng vẫn hay ttòm tem. |
* Từ tham khảo:
- tõm
- tóm
- tóm cổ
- tóm nhom
- tóm tắt
- tóm tém