tom | đt. C/g. Tóm, thâu nhặt: Tom hết sách vở lại. // (truyền) Thư, làm phép tóm giữ, hại người: Bị tom, dây tom, cột tom. |
tom | trt. Tiếng trống chầu: Tom, tom, tom. |
tom | - Tiếng trống đệm khi nghe hát ả đào. |
tom | dt. 1. Tiếng trống đệm khi nghe hát ả đào. 2. Tiếng trống chầu. |
tom | Gom góp: tom góp. |
tom | tht Tiếng trống chầu trong buồi hát ả đào: Ngày xưa ở phố Khâm-thiên, tối nào cũng nghe thấy tom và chát. |
tom | trgt Nói phụ nữ già quá khó lấy chồng: Tài tử văn nhân ai đó tá, Thân nay đâu đã chịu già tom (HXHương). |
tom | dt. Tiếng trống. |
tom | đt. Thu, gồm lại: Tom hết áo quần vào rương. |
tom | Thu lại, gom lại: Tom góp được ít tiền. |
tom | Tiếng trống chầu: Tom-trát. |
Người nào cũng cho thuộc hạ tom góp chiến lợi phẩm trong vùng của mình đem xuống ghe , định chở về đây làm của riêng. |
Có người hỏi thẳng con rằng đã theo ông cả khó nhọc bao lâu mà không được tự do tom góp của cải đem về cho vợ con , thì chịu khó nhọc nguy hiểm làm gì. |
Mười lăm tiếng quá cảnh đủ để tôi kết bạn với tom , một anh chàng người Bỉ đang trên đường về lại châu u. |
tom và tôi đến giờ vẫn còn giữ liên lạc. |
Chúng tôi đã bàn nhau sẽ mua một chiếc Minivan để tham gia đoàn caravan hàng năm từ Bỉ xuống Nam Phi , nhưng đáng tiếc là tom tìm được công việc mới ở Philippines không đi được. |
tom Thumb , anh chàng đi nhờ xe từ Anh đến Ấn Độ , viết trong cuốn nhật ký , thói quen khạc nhổ anh học từ Ấn Độ gây cho anh không ít phiền toái khi quay trở lại châu u. |
* Từ tham khảo:
- tom chát
- tom góp
- tom ngỏm
- tòm
- tòm tem
- tòm tõm