tòm | trt. ùm, bòm, tiếng vật nặng rơi xuống nước: Nhảy tòm xuống sông. |
tòm | - Tiếng vật nặng rơi xuống nước. |
tòm | tt. Có âm thanh như tiếng vật nặng rơi xuống nưóc: ngã đánh tòm xuống ao. |
tòm | tht Tiếng trống: Nghe tiếng tòm, học sinh liền về xếp hàng trước lớp. trgt Nói một tiếng rơi nặng xuống nước: Nhảy tòm xuống nước; Ngã tòm xuống ao. |
tòm | Tiếng vật gì rơi xuống nước mà phát ra: Ngã đánh tòm xuống sông. |
" Tâm linh nàng thì thầm bảo nàng : " Chỉ việc nhảy tòm một cái xuống hồ. |
Hồng thấy mình can đảm lên bội phần , và có lúc toan chạy ra ven bờ nhảy tòm xuống hồ Trúc Bạch. |
Nếu em không yêu anh thì anh sẽ rơi tòm xuống đất với bà vợ và đứa con trai anh , thêm cô bé hay hay nữa. |
Rồi một bác có tuổi thuê nhà cho em cave (gái mại dâm) ở để thi thoảng rẽ vào tòm tem. |
Bên suối , Miên và các cô gái đang khỏa thân hốt hoảng nhảy tòm xuống nước. |
Giật mình vụ PGĐ bệnh viện ttòmtem nữ điều dưỡng. |
* Từ tham khảo:
- tòm tõm
- tõm
- tóm
- tóm cổ
- tóm nhom
- tóm tắt