tỏi tây | dt. Bụi nhỏ lá dài lối 40 cm, rộng 25mm, củ nhỏ hơi dài, trắng cả lá lẫn củ, được dùng làm thức ăn (Allium porrum). |
tỏi tây | - d. Cây thuộc loại tỏi, lá và củ lớn, dùng làm gia vị. |
tỏi tây | dt. Cây trồng, thân hành to hình trụ, lá phẳng và rộng có rãnh dọc xếp thành hai dãy, cuống hoa dài; dùng làm rau ăn. |
tỏi tây | dt Loại rau thuộc loại tỏi, củ trắng, lá xanh: Xào thịt bò với tỏi tây. |
Bí rợ , bún tầu , cá nướng , khoai tây , nấm , tỏi tây , haricôve , đổ chung vào một cái nồi nấu lên ăn. |
Cha bố , con nhà lính tính nhà quan ! Tối qua nàng xào thịt bò với cần tây , tỏi tây , anh có mồi nhắm uống được năm chén hạt mít. |
Ảnh minh họa : Internet Những loại rau có hàm lượng oxalat cao : Cần tây , ttỏi tây, đậu bắp , củ cải , đậu , rau cải , khoai lang , đậu xanh , bí , cải xoăn , rau bina , ớt , cà tím , đậu tương. |
Theo đuổi chế độ ăn cân bằng Tránh các loại đường tinh luyện và thức ăn chứa calo rỗng và ưu tiên các bữa ăn giàu chất xơ như bột mì , đậu , rau củ , trái cây và trên hết là những loại chứa nước như dưa chuột , ttỏi tây, rau diếp , atiso , rau bina , các loại quả màu đỏ , dưa , dứa Chất xơ thúc đẩy quá trình tiêu hóa và ổn định lượng đường trong máu , dự trữ năng lượng cho bạn. |
* Từ tham khảo:
- tỏi voi lùn
- tói
- tom
- tom
- tom-bét
- tom chát