tói | dt. C/g. Lòi-tói, dây xích sắt, dây đỏi to: Lấy tói buộc thuyền. // đt. Buộc, cột: Tói thuyền lại . |
tói | dt. Dây dùng để trói, buộc: tói buộc thuyền. |
tói | dt. Dây dùng để cột. |
tói | Dây dùng để cột, trói: Tói buộc thuyền. |
Biết thế nào được mà chuẩn bị ? Tới đâu sẽ ứng phó tói đấy ! Nếu chúng giở trò hành hung thì tôi sẽ sử dụng tới con dao. |
Giữa lúc chú Tư đang quấn thêm vòng lòi tói nữa , buộc xuồng vào cầu thang. |
Sợi dây lòi tói đó cứ bật kêu rủng rẻng. |
Phùng TtóiCái Phùng Hạp Khanh Phùng Hải Phùng An Tương truyền , Phùng Hưng là cháu 7 đời của Phùng Tói Cái , người từng vào cung vua Đường Cao Tổ dự yến tiệc. |
Có chỗ bị sụt sâu ttóikhoảng 2m Trước đó , gần vị trí đường bị nứt gãy , chính quyền xã Hưng Châu (Hưng Nguyên) đã đóng cọc tre để chống sạt lở nhưng đường vẫn bị sụt lún khoảng 50m. |
* Từ tham khảo:
- tom
- tom-bét
- tom chát
- tom góp
- tom ngỏm
- tòm