tối kị | tt. Kị nhất, hết sức tránh: điều tối kị o việc tối kị. |
tối kị | tt (H. kị: cấm) Cần tránh hết sức: Lên sởi mà ra gió là tối kị. |
Những lúc đó một cốc cà phê đặc là điều ttối kịvới người say. |
Can thiệp hành chính là điều ttối kịđối với thị trường chứng khoán vì các thành phần tham gia sợ nhất là rủi ro phi hệ thống , không thể đoán trước , luật chơi thay đổi bất ngờ. |
Những điều nên tránh : Điều ttối kịnhất khi nhà có người mang bầu là không nên động thổ , xây dựng , sửa sang lại phòng , đặc biệt là tránh thay đổi phòng ở hoặc di chuyển giường. |
Có tham nhũng thì mất lòng dân , đó là điều ttối kịđối với bất cứ thể chế nắm quyền lực nào trong xu thế dân chủ của thời đại. |
Tôi ttối kịnhất chuyện yêu đương công sở vì nó sẽ khiến công tư bất phân , giảm hiệu suất làm việc. |
Riêng chuyện cây chó đẻ ttối kịvới phụ nữ mang thai là sự thật bởi đặc tính của cây thuốc này gây co mạch máu và tử cung , uống vào sẽ bị trụy thai. |
* Từ tham khảo:
- tối mày tối mặt
- tối mắt
- tối mắt tối mũi
- tối mật
- tối mịt
- tối mò