tình huống | dt. Tình-trạng và cảnh-huống. |
tình huống | - Toàn thể những sự việc xảy ra tại một nơi, trong một thời gian, buộc người ta phải suy nghĩ, hành động, đối phó, chịu đựng...: Trong bất kỳ tình huống nào loài người cũng vẫn phải tiến hành sản xuất. |
tình huống | dt. Hoàn cảnh diễn biến, thường bất lợi, cần đối phó: rơi vào tình huống khó xử o phải thận trộng trong bất kì tình huống nào. |
tình huống | dt (H. huống: trạng thái) Trạng thái xảy ra, thường không đoán được trước: Dầu trong tình huống nào Người cũng bình tĩnh (Đỗ Mười); Có thể đi lên và đứng vững trong mọi tình huống (PhVKhải). |
Vừa bình tĩnh tỉnh táo lại vừa đối phó kiên quyết với tình huống xấu. |
Bảy giờ hai mươi , hơi dịu đi vì những giả thiết cho một tình huống bất trắc không lường trước được đặt ra. |
Tôi luôn nghĩ trong đầu những tình huống để nói dối. |
Hình như trong một câu chuyện nào đó cũng có một tình huống như thế này rồi. |
Con tạo luôn tạo ra tình huống để thử thách nàng. |
Tuy nhiên nàng đã có những kinh nghiệm để ứng xử trong những tình huống như thế này. |
* Từ tham khảo:
- tình luỵ
- tình ngay lí gian
- tình nghi
- tình nghĩa
- tình nguyện
- tình nhân