tình luỵ | dt. Những khó khăn, vất vả do tình ái gây ra. |
tình luỵ | dt. Sự luỵ về tình ái. |
Tiếng máy truyền thanh ở cửa " Khai Trí " bắt đầu thét oang oang , khiến những câu truyện gần đấy đều vụt im : " Thưa các bà , tha các ông , thưa các cô , xin nhớ tối nay lại nhà hát tây coi diễn kịch " tình luỵ ". |
* Từ tham khảo:
- tình nghi
- tình nghĩa
- tình nguyện
- tình nhân
- tình nương
- tình phụ