tiền mổ | dt. Số tiền mà gia-đình người bị giải-phẫu phải trả ngoài số tiền phòng và công săn-sóc. |
Tôi tình thực nói cho cô ta biết rằng anh mắc bệnh thong manh nên mới viết văn để kiếm tiền mổ mắt thì cô ấy nhanh nhẩu bảo tôi phí tổn hết bao nhiêu cô ta sẵn sàng xuất tiền ra giúp anh. |
Món tiền mình để dành được cũng hơn một trăm rưởi rồi , mà tiền mổ mắt theo lời bác sĩ thì chỉ có khoảng một trăm. |
Chị ấy tính nết thật thà , ngây thơ , hay đáo để... , thường kể lể nào là chồng mù chồng ốm , nhà lại nghèo... Chồng phải viết báo , vợ phải bán hoa để kiếm tiền mổ mắt. |
Mr Đàm ăn hủ tiếu Giờ đây người ta gọi anh là "Ông hoàng nhạc Việt" nhưng mà vẫn thấy "ông hoàng" nhóp nhép liền một lúc cả chùm trái bon bon , vẫn xem phim kiếm hiệp và thích trò điểm huyệt , vẫn ngồi ăn ở bất cứ quán vỉa hè nào mà mình thích , vẫn làm nhiều thứ vì tiền vẫn chìa tay xin để có ttiền mổtim cho những em bé thiếu may mắn trong các chương trình từ thiện. |
* Từ tham khảo:
- tái mét
- tái ngắt
- tái ngộ
- tái ngu
- tái ngũ
- tái nhập