tiền lời | dt. Số lãi của một số vốn cho vay hay cầm thế: Tiền lời ba phân. // Số tiền được lời trong một cuộc mua bán: Tiền lời là số sai-biệt giữa giá bán và giá vốn. |
tiền lời | (tiền lãi) dt. Nht. Lời. |
tiền lời tuy không bao nhiêu , cô còn khá xấu hổ với đồng nghiệp , phụ huynh học sinh hay những lúc bị khách hàng mắng vì giao chậm , hàng không đạt chất lượng như giới thiệu. |
Bà Mai tâm sự : Số ttiền lờitôi chia đều cho các anh chị em , còn nếu dư nhiều thì tôi mang đi làm từ thiện , chứ giờ già rồi , con cái cũng có gia đình công việc ổn định nên khỏi phải bận tâm chi nhiều nữa , cứ bán cho đến khi nào sức yếu thì thôi. |
Giả sử 246 tỉ là ttiền lờicủa OceanBank thì cũng phải chi phí trích lập dự phòng , nộp thuế... sau đó mới chia cổ tức được cho PVN. |
Những ai liều đầu tư gói cao nhất sẽ mang về số ttiền lờisiêu khủng là hệ số nhân theo công thức cấp số nhân vô tận. |
Với tôi , thời gian đi buôn ma túy không có đồng ttiền lờinào. |
Như ABBank , nhà băng này niêm yết lãi kỳ hạn 12 tháng bằng với 24 và 36 tháng (7 ,4%/năm) , khi đó nếu gửi 1 tỷ đồng thành 2 kỳ hạn 1 năm , khách hàng sẽ nhận về hơn 153 triệu đồngsau 2 năm , thay vì chỉ nhận được mức ttiền lời148 triệu đồng nếu gửi gói 2 năm. |
* Từ tham khảo:
- đãi ăn
- đãi họ
- đãi lệnh
- đãi-ngộ
- đãi nguyệt
- đãi nhân