Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
đãi ăn
đt. Dọn cơm, rượu cho khách ăn:
Đám cưới có đãi ăn; Đi cúng được đãi ăn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
-
chẹt tay há miệng
-
chê
-
chê bai
-
chê bí phải bầu
-
chê cam sành lại phải quýt hôi
-
chê cam sành vớ phải quýt hôi
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngày xưa có một người đàn bà nổi tiếng hào hiệp vì bất cứ khách nào đến chơi cũng được bà
đãi ăn
cá ngon.
Cả nhà được d
đãi ăn
từ lúc 11 giờ đến gần 2 giờ , trước khi về được chụp pô hình cả gia đình , rồi lên xe về cần Thơ lại.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
đãi ăn
* Từ tham khảo:
- chẹt tay há miệng
- chê
- chê bai
- chê bí phải bầu
- chê cam sành lại phải quýt hôi
- chê cam sành vớ phải quýt hôi