tiền lẻ | dt. Tiền bằng bạc lẻ, có ít: Đổi tiền lẻ xài vặt. // Tiền bằng bạc lẻ, thật nhiều: Xuống băng đổi tiền lẻ để thối. |
tiền lẻ | - Tiền nhỏ và là ước số của đơn vị tiền tệ. |
tiền lẻ | dt. 1. Số tiền nhỏ ngoài số tròn: chỉ lấy một triệu còn số tiền lẻ thì thôi. 2. Số tiền nhỏ dùng để tiêu vặt: có ít tiền lẻ dùng để đi đường. |
tiền lẻ | dt Tiền nhỏ là từng phần của đơn vị tiền tệ: Trong túi sẵn có tiền lẻ để mua phong bì gửi thư. |
Cụ thở dốc , nói thều thào nghe không rõ , chỉ lắc đầu ra hiệu , ý muốn nói cho tôi số tiền lẻ đó. |
Gã lầm lũi đi vào nhà , đưa cho người đàn bà một nắm tiền lẻ và hai đứa trẻ một gói kẹo. |
Vậy nên , lần nào đi tôi cũng đưa thêm cho họ một ít tiền lẻ. |
Sau khi bận rộn và vui vẻ thối tiền lẻ lại cho vô số người xem nhẹ dạ , một người trong đám mãi võ tiến về phía chiếc lồng sắt đặt dưới gốc bàng. |
Bà bước vào quán , thấy trên quầy cạnh ngọn đèn ống khói có mỗi mình thím Ba ú đang ngồi đếm lại đống tiền lẻ bán được trong ngày. |
Thím đếm nốt cho xong số tiền lẻ lại rồi lách ra quầy , đi đong rượu cho bà Cà Xợi. |
* Từ tham khảo:
- tiền liền vớiruột
- tiền liệt tuyến
- tiền lưng gạo bị
- tiền lương
- tiền lương danh nghĩa
- tiền lương thực tế