tiền lâm sàng | tt (y) (H. lâm: đúng lúc, xảy đến; sàng: giường) Nói triệu chứng bệnh phát hiện trước khi nằm trên giường bệnh: Bác sĩ quan tâm đến những dấu hiệu tiền lâm sàng của bệnh nhân. |
Theo công bố của Viện Dinh dưỡng Quốc gia , ước tính Việt Nam hiện có khoảng 7 ,5 triệu trẻ em dưới 5 tuổi nhưng có đến gần 1 triệu trẻ em bị thiếu Vitamin A ttiền lâm sàng. |
Phòng thực hành , thí nghiệm của trường đa dạng và phong phú như : phòng thực hành điều dưỡng ttiền lâm sàng, giải phẫu , dược lý , thí nghiệm vi sinh , y học cổ truyền , pha chế đông dược , bào chế , nhà bán thuốc , vườn thí nghiệm cây thuốc nam ; phòng thực hành sư phạm mầm non ; phòng thực hành điện dân dụng ; phòng thực hành bếp Bên cạnh đó , Trường còn có ký túc xá cho học viên , khối nhà thể dục thể thao hoạt động ngoại khóa để rèn luyện sức khỏe , giải trí sau giờ học. |
* Từ tham khảo:
- trong cùng
- trong hào ngoài lũy
- trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã hay
- tròng tròng
- trọng nghĩa
- trọng sự