trong cùng | trgt ở nơi sâu nhất: Thăm động Phong-nha, vào tận trong cùng. |
Bao nhiêu sự việc dồn dập xảy ra quá mau lẹ trong cùng một thời gian hết sức ngắn ngủi ! Nàng chỉ biết nàng yêu chồng , luyến tiếc cái chuỗi ngày hạnh phúc cách đây không lâu. |
Minh đi thẳng vào cái buồng ở phía trong cùng , ngồi xuống chiếc ghế đẩu vuông bên cái bàn tròn phủ kẽm. |
Cuối ngõ ấy , mãi trong cùng xóm , là nhà bà Cán : Một nếp nhà bằng tre lợp lá , năm gian khá rộng , và một cái nàh ngang ba gian ngăn khu đất nhỏ ra làm hai mảnh , mảnh trước là sân , mảnh sau là hàng quà. |
Nàng có ngờ đâu đã chiếm đoạt nàng đến nỗi sau gần sáu năm nay những cảm giác vui buồn , bỗng vì một câu chuyện không đâu lại làm rung động được lòng nàng... Rồi nàng cảm thấy sự sống lạnh lẽo , tẻ ngắt , tuy bên mình nàng luôn luôn có con và em , những người mà nàng thương yêu trong cùng tận linh hồn. |
Một cái bàn con xiêu vẹo bên góc tường , một cái chõng tre đã gẫy dăm ba nan , một cái ấm tích mất bông và mấy cái chén mẻ , nước cáu vàng... trong cùng , một cái hòm da , dấu vết còn lại , của cái đời phong lưu độ trước... Tất cả đồ đạc trong căn phòng chỉ có thế. |
Sài ngồi phía trái trong cùng , quay mặt vào " xin lửa ". |
* Từ tham khảo:
- bơ
- bơ
- bơ
- bơ
- bơ
- bơ bải