tiền kiếp | dt. (Phật): Kiếp trước: Nợ tiền-kiếp. |
tiền kiếp | - Thuộc về kiếp trước, theo Phật giáo: Nợ tiền kiếp. |
tiền kiếp | dt. Kiếp trước, theo thuyết luân hồi của đạo Phật. |
tiền kiếp | dt (H. kiếp: cuộc sống theo quan niệm Phật giáo) Cuộc sống trước đời sống hiện đại, theo quan niệm Phật giáo: Đành tiền kiếp chịu đành lầm cát, Mong tái sinh nhờ hạt nước mưa (Tự tình khúc). |
tiền kiếp | dt. Kiếp trước. |
tiền kiếp | Kiếp trước: Nợ tiền-kiếp. |
Bây giờ , đâu còn những cốc rượu , những miếng trầu , những đêm rút bất say sưa như thế nữa ? Đâu còn những chén hạt mít vợ mời chông nhấp men tình , đâu còn những buổi họp bạn đến một hai giờ sáng vì không có giới nghiêm rồi quay ra ăn bánh chưng rán với cá kho , giò thủ , và tráng miệng với chè đậu đãi , uống trà mạn ướp sen ? Người khách xa nhà nằm ngửa mặt lên trần , mơ lại những ngày xuân đã mất và cảm như tất cả những cái vui đẹp , say sưa đó thuộc vào mtiền kiếpiếp xa xôi. |
Lúc ấy , muốn chiều chồng cách gì đi nữa thì cái buồn vô căn cớ của người chồng cũng không thể , bao nhiêu cuộc ân tình ngang trái , bao nhiêu mộng ước không thành , bao nhiêu cuộc phù trầm cay đắng của những ngày xa thật là xa , tưởng đâu như ở môtiền kiếp^'p đã lu mờ , tự nhiên trở lại như vang như bóng , ẩn ẩn hiện hiện trong khúc ngâm cảm khái của Bạch Cư Di buộc ngựa vào gốc ngô đồng trèo lên trên một cái chòi uống rượu với đám ca nhi lạc phách. |
Sau khi soi được ttiền kiếpcủa cậu bé , Cayce khám phá ra rằng vào thế kỷ 17 , câu bé đã từng là một Giám mục người Anh. |
Phát hiện này đã cho thấy tội lỗi của cậu trong ttiền kiếp, và tạo nên một dấu ấn trên thận của cậu trong kiếp này để trả nghiệp mà cậu đã gây ra. |
Bởi vậy , tôi nhận ra , khi may mắn được hưởng ân huệ ttiền kiếp, thì phải sống với chánh niệm. |
(TNO) Cuộc sống của con người cứ đan xen giữa hiện thực , tương lai và cả trong ttiền kiếp. |
* Từ tham khảo:
- tiền lẻ
- tiền lệ
- tiền liền vớiruột
- tiền liệt tuyến
- tiền lưng gạo bị
- tiền lương